Bếp từ Miele KM 7678 FL-80cm
Giá: 79.000.000đ
- Xuất xứ: Made in Germany
- Lựa chọn trực quan và nhanh chóng thông qua chuỗi số – Smart Select
- Nhận dạng chảo thông minh – cho tối đa 6 chảo
- Không khung để lắp đặt bằng phẳng hoặc lắp trên bề mặt
- Phổ hiệu suất rộng – chức năng giữ ấm & TwinBooster
- Giao tiếp với phạm vi – chức năng tự động Con@ctivity
Thông tin sản phẩm
ĐIỂM NỔI BẬT CỦA BẾP TỪ MIELE KM 7678 FL
Hoạt động dễ dàng với SmartSelect
Với SmartSelect, bạn có thể đặt mức và thời gian công suất một cách nhanh chóng và dễ dàng. Mỗi vùng nấu có màn hình hiển thị số với đèn nền màu vàng có thể đọc dễ dàng từ mọi góc độ. SmartSelect giúp bạn đặt hẹn giờ 3 chữ số dễ dàng hơn vì có thể chọn riêng bộ đếm phút và Tự động tắt.
Các chức năng bổ sung tiện lợi
Thuận tiện hơn khi nấu ăn: với chức năng Stop & Go, tất cả các vùng nấu có thể được giảm xuống mức công suất 1 chỉ bằng một nút bấm, cho phép bạn không cần trông coi bếp trong thời gian ngắn. Chức năng Giữ ấm giữ thức ăn ở nhiệt độ phục vụ. Ngoài ra, bạn có thể đặt hẹn giờ để vùng nấu tự động tắt khi hết thời gian. Chức năng Nhớ lại đảm bảo rằng cài đặt của bạn được lưu trong 10 giây.
Kết hợp với SmartLine
Thiết kế bếp độc đáo: nhờ độ sâu đồng đều, mặt bếp Miele của chúng tôi tích hợp liền mạch với các phần tử Miele SmartLine thanh lịch. Các lựa chọn kết hợp đa dạng có nghĩa là bạn có một thiết kế nhà bếp hoàn toàn phù hợp với sở thích cá nhân của bạn. Bếp điện từ Miele 60 cm cũng có thể dễ dàng kết hợp với máy vắt sổ Miele CSDA 7000 – đây là nơi công nghệ thông minh đáp ứng thiết kế tinh vi.
Chức năng tăng cường để sưởi ấm nhanh chóng
Làm nóng đặc biệt nhanh chóng: với chức năng TwinBooster độc quyền của Miele, bạn có thể tập trung sức mạnh của 2 vùng nấu vào một vùng nấu duy nhất nếu cần. Hoặc bạn có thể phân phối công suất cảm ứng riêng lẻ để nấu nướng linh hoạt hơn.
Trực quan và thông minh
Bếp linh hoạt, hoạt động linh hoạt: với chức năng nhận diện chảo thông minh, các yếu tố điều khiển di chuyển tùy theo vị trí đặt chảo trên mặt bếp. Trường điều khiển chỉ hiển thị nếu có một chảo ở vị trí. Nếu bạn di chuyển chảo, màn hình số sẽ theo sau. Chức năng phát hiện kích thước cho phép sử dụng năng lượng đặc biệt hiệu quả. Tất cả các bếp từ toàn bề mặt của chúng tôi đều có tính năng nhận dạng chảo thông minh.
Tính linh hoạt vô song
Tận hưởng sự tự do tột đỉnh: bạn có thể sử dụng toàn bộ bề mặt của bếp nấu mà không cần các vùng nấu được xác định trước để có sự linh hoạt tối đa. Bạn có thể đặt dụng cụ nấu nướng của mình ở bất cứ đâu bạn muốn phù hợp với mọi tình huống. Có thể đặt đến sáu nồi, chảo và đĩa rang tương thích với cảm ứng ở bất cứ đâu bạn muốn. Bếp từ của chúng tôi với cảm ứng toàn bề mặt có sẵn ở nhiều chiều rộng thiết bị khác nhau.
Điều khiển thông minh
Tập trung hoàn toàn vào việc nấu nướng: với Con @ ctivity 3.0, phạm vi của bạn luôn biết chính xác những gì cần làm. Ngay khi bật hoặc tắt bếp nấu, phạm vi hoạt động sẽ tự động phản hồi. Công suất khai thác được tự động điều chỉnh phù hợp với những gì đang xảy ra trên bếp nấu, đảm bảo không khí trong phòng luôn dễ chịu. Các thiết bị giao tiếp với nhau qua WiFi. Con @ ctivity 3.0 cho phép bạn tích hợp rangehood và cooktop vào Miele @ home.
Các chức năng an toàn
Bảo vệ tốt nhất trong mọi tình huống: khóa hệ thống cung cấp khả năng bảo vệ đáng tin cậy chống lại việc bật ngẫu nhiên hoặc trái phép. Nếu một vùng nấu đã hoạt động ở cùng mức công suất trong một thời gian dài bất thường hoặc không có chảo trên mặt bếp, nó sẽ tự động tắt. Chỉ báo nhiệt dư là một tính năng hữu ích khác: nó nhắc bạn không chạm vào các vùng nấu khi chúng vẫn còn nóng.
THÔNG TIN CHI TIẾT SẢN PHẨM
Thiết kế | |
Phân loại | Bếp từ âm thông minh |
Bề mặt | Gốm thủy tinh cao cấp |
Màu sắc | Đen |
Chi tiết khu nấu ăn | |
Số vùng nấu | 1 |
Số nồi chảo tối đa | 6 |
Khu nấu ăn | |
Loại hình | Toàn khu vực |
Kích thước tính bằng mm | 740 x 380 |
Tối đa xếp hạng trong W | 2600 |
Tối đa Đánh giá công suất tăng cường tính bằng W | 3300 |
Tối đa Đánh giá công suất TwinBooster tính bằng W | 3650 |
Tiện lợi cho người dùng | |
Kết nối mạng | Kết nối mạng với Miele @ home |
Chức năng tự động | Chức năng tự động Con @ ctivity 3.0 |
Hoạt động thông qua điều khiển cảm biến | Lựa chọn thông minh SmartSelect |
Màu hiển thị | Vàng |
Nhận dạng nồi chảo | Nhận dạng nồi chảo và kích thước nồi chảo |
Nhận dạng chảo thông minh | Biết vị trí của chảo |
Chức năng Stop & Go | Tất cả các vùng nấu đồng thời dc giảm mức công suất |
Công tắc an toàn | Tự động tắt cho tất cả các vùng nấu |
Tự động làm nóng | Chức năng này làm giảm mức tăng công suất ban đầu để tránh cháy. |
Chức năng giữ ấm | Đế chảo được đặt ở nhiệt độ lý tưởng và được giám sát một cách thông minh. |
Các tùy chọn cài đặt riêng lẻ | các cài đặt bếp cơ bản có thể được điều chỉnh để phù hợp với sở thích cá nhân. |
Làm sạch an toàn | Khi được kích hoạt, hoạt động để làm sạch đơn giản bị chặn trong 20 giây. |
Thủy tinh gốm sứ dễ làm sạch | Mặt bếp bằng kính ceramic rất dễ lau chùi. Chất bẩn có thể được loại bỏ một cách dễ dàng và nhanh chóng. |
Chức năng an toàn | |
Công tắc an toàn | nếu một khu vực đã hoạt động trên cùng một mức công suất trong một thời gian dài bất thường, nó sẽ tự động tắt. |
Chức năng khóa | Chức năng khóa ngăn các điều chỉnh không mong muốn đối với các mức công suất đã chọn trong khi nấu. |
Khóa hệ thống | khóa hệ thống bảo vệ khỏi việc trẻ em vô tình hoặc bật trái phép. Chức năng này có thể được kích hoạt trên bếp đã tắt. |
Quạt làm mát tích hợp | Quạt hút không khí và hướng dòng chảy của nó đặc biệt qua các bộ phận quan trọng và bộ phận điện tử. Sau đó không khí được thổi ra ngoài qua các lỗ thông hơi. |
Bảo vệ quá nhiệt | Bếp sẽ tự động tắt trong trường hợp nhiệt độ quá cao. |
Chỉ báo nhiệt dư | chỉ báo nhiệt dư nhắc bạn không chạm vào vùng nấu khi chúng vẫn còn nóng. |
Thông số kỹ thuật
Kích thước tính bằng mm (chiều rộng) | 800 |
Kích thước tính bằng mm (chiều cao) | 51 |
Kích thước tính bằng mm (chiều sâu) | 520 |
Kích thước cắt tính bằng mm (chiều rộng) với lắp đặt trên bề mặt | 780 |
Kích thước cắt tính bằng mm (chiều sâu) với lắp đặt trên bề mặt | 500 |
Trọng lượng tính bằng kg | 19.0 |
Tổng tải định mức tính bằng kW | 11.0 |
Điện áp tính bằng V | 230 |
Chiều dài cáp kết nối tính bằng m | 1.4 |
Thông số kỹ thuật
Kích thước tính bằng mm (chiều rộng) | 800 |
Kích thước tính bằng mm (chiều cao) | 51 |
Kích thước tính bằng mm (chiều sâu) | 520 |
Kích thước cắt tính bằng mm (chiều rộng) với lắp đặt trên bề mặt | 780 |
Kích thước cắt tính bằng mm (chiều sâu) với lắp đặt trên bề mặt | 500 |
Trọng lượng tính bằng kg | 19.0 |
Tổng tải định mức tính bằng kW | 11.0 |
Điện áp tính bằng V | 230 |
Chiều dài cáp kết nối tính bằng m | 1.4 |
Đánh giá
There are no reviews yet