Thông tin sản phẩm
TỦ ĐÔNG ĐỘC LẬP MIELE FNS 4782 E
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT CỦA TỦ ĐÔNG ĐỘC LẬP MIELE FNS 4782 E
FlexiLight Led đem lại thứ ánh sáng hoàn hảo cho sàn kính
Đèn chiếu sáng trên kệ kính FlexiLight Led bên trong tủ lạnh Miele FNS 28463 E bb phiên bản Blackboard không gây chói cho có độ sáng vừa phải và độc đáo, trên mọi tầng kệ điều được bố trí đầy linh hoạt và riêng biệt. Tùy thuộc vào kích thước và số lượng thực phẩm, nguồn sáng có thể bị chặn bớt đi và khả năng chiếu sáng có thể bị suy giảm.
Hệ thống Nofrosh – rã đông đã là dĩ vãng
Khi cấp đông, Noforsh mang đến sự tiện lợi giúp bạn tiết kiệm được sự phiền phức khi rã đông – mãi mãi. Giờ đây, bạn không còn quá lo lắng về việc rã đông thức ăn trong tủ nữa. Hệ thống làm mát đối lưu phân phối không khí khô và lạnh hiệu quả, đồng đều khắp bên trong để không có băng nào có thể hình thành. Nhờ đó, thực phẩm đông lạnh không bị thành “cục đá” và các ngăn kéo luôn có thể đóng mở dễ dàng mà không có lớp đá gây khó chịu cản trở.
Hệ thống hỗ trợ đóng cửa nhẹ nhàng
Với SoftClose, cửa tủ đông Miele FNS 28463 E bb phiên bản Blackboard được đóng êm, không nghe gì cả và như thể tự đóng. Cửa tự động có thể đóng lại từ một góc là 30 độ. Ngoài ra, SoftClose làm giảm độ ẩm cho cửa khi đóng – không còn tiếng kêu lục cục ở cửa trong.
Kết nối thiết bị mạng thông minh
Tủ đông Miele FNS 28463 E bb phiên bản Blackboard vô cùng thông minh có thể kết nối mạng với thiết bị gia dụng làm cho cuộc sống của bạn tiện lợi hơn. Khai thác hết khả năng tối đa tiềm năng mà sản phẩm mang lại cho bạn để trở thành người tiêu dùng thông minh.
Tất cả các thiết bị gia dụng Miele thông minh đều có thể được kết nối mạng một cách thuận tiện và an toàn , thao tác vô cùng dễ dàng, tiện lợi – an toàn, điều khiển bằng giọng nói qua tích hợp vào các giải pháp nhà thông minh hiện có. Kết nối mạng diễn ra thông qua bộ định tuyến WLAN gia đình và đám mây Miele.
Thông số kỹ thuật
Bản lề cửa | Bên trái |
Kết nối thông minh | Kết nối với Miele@home |
Tiêu thụ năng lượng mỗi năm tính bằng kWh | 247.8 |
Năng lượng tiêu thụ trong 24 giờ tính bằng kWh | 0,68 |
Chiều rộng thiết bị tính bằng mm | 600 |
Chiều cao thiết bị tính bằng mm | 1855 |
Độ sâu thiết bị tính bằng mm | 675 |
Trọng lượng tính bằng kg | 65 |
Thời gian lưu trữ trong trường hợp có lỗi tính bằng h | 14 |
Công suất cấp đông kg/24h | 18 |
Phát thải tiếng ồn trong không khí tính bằng dB(A) re1pW | 38 |
Điện áp tính bằng V | 220-240 |
Chiều dài đường dây cấp điện tính bằng m | 2.1 |
Dung tích | 278L |
Bạn phải bđăng nhập để gửi đánh giá.
Thông số kỹ thuật
Bản lề cửa | Bên trái |
Kết nối thông minh | Kết nối với Miele@home |
Tiêu thụ năng lượng mỗi năm tính bằng kWh | 247.8 |
Năng lượng tiêu thụ trong 24 giờ tính bằng kWh | 0,68 |
Chiều rộng thiết bị tính bằng mm | 600 |
Chiều cao thiết bị tính bằng mm | 1855 |
Độ sâu thiết bị tính bằng mm | 675 |
Trọng lượng tính bằng kg | 65 |
Thời gian lưu trữ trong trường hợp có lỗi tính bằng h | 14 |
Công suất cấp đông kg/24h | 18 |
Phát thải tiếng ồn trong không khí tính bằng dB(A) re1pW | 38 |
Điện áp tính bằng V | 220-240 |
Chiều dài đường dây cấp điện tính bằng m | 2.1 |
Dung tích | 278L |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.