Máy lọc nước Cleansui EU101
Liên hệ
- • Lọc loại bỏ kim loại nặng, rỉ sét, sắt, chì hòa tan.
• Lọc loại bỏ các hóa chất như thuốc diệt cỏ, trừ sâu, và các chất gây ung thư thuộc nhóm CAT.
• Lọc loại bỏ hoàn toàn vi khuẩn, Virus như E.coli, Serratia, Salmonella typhi, Vibrio cholerae, Shigella,…
• Loại bỏ các mùi vị khó chịu từ nấm mốc.
• Giữ lại các KHOÁNG CHẤT có lợi cho cơ thể.
• Không sử dụng điện, lãng phí nước như công nghệ RO (thẩm thấu ngược).
• Công suất lõi lọc nước: 8.000 lít
• Lưu lượng nước lọc: 3 lít / phút.
• Áp suất nước hoạt động tối thiểu: 0.07 MPa
• Thiết bị được sản xuất hoàn toàn tại Nhật Bản
Thông tin sản phẩm
Thiết bị lọc nước dưới bồn rửa Cleansui EU101 không sử dụng điện, không nước thải, sử dụng công nghệ màng lọc sợi rỗng giữ nguyên khoáng chất trong nước, thương hiệu Mitsubishi Cleansui – Nhật Bản, sản xuất tại Nhật Bản.
Thiết kế – Chất liệu
– Thiết bị lọc nước không điện Mitsubishi Cleansui có bộ lọc được lắp đặt bên dưới bồn rửa (âm tủ), thiết kế tinh tế, tối giản theo phong cách Nhật Bản, giúp bạn tiết kiệm được không gian.
– Chất liệu
+ Ống cấp nước bằng Polypropylene.
+ Vòi nước lọc làm từ đồng cao cấp cho độ bền cao, thiết kế sang trọng và được sản xuất hoàn toàn 100% tại Nhật Bản.
+ Bộ phụ kiện chuyên dụng: bao gồm hệ thống dây dẫn, van khóa chia nước, được làm từ nhựa ABS chống bám bẩn và vi khuẩn.
Chứng nhận y tế
Nước sau lọc đạt chuẩn chất lượng JIS S 3201/ ISO 9001-14001 (tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản), QCVN 6-1: 2010/ BYT của Bộ Y tế, đảm bảo uống được trực tiếp tại vòi với đầy đủ khoáng chất có lợi, không cần đun sôi.
Công nghệ lọc – Lõi lọc và chức năng
– Sản phẩm có bộ lọc EUC 2000 sử dụng công nghệ lọc UF màng sợi rỗng tiên tiến đến từ Nhật Bản cho nguồn nước sạch, tinh khiết, giữ lại nhiều khoáng chất Ca2+ Mg2+,…
– Trải qua 4 cấp lọc, nước được loại bỏ hết chất bẩn, trả lại cho nguồn nước sạch, an toàn cho sức khỏe.
+ Cấp 1 – Lớp vải không dệt: Lọc thô, loại bỏ các cặn bẩn và tạp chất có trong nước.
+ Cấp 2 – Lớp sợi trao đổi ion: Loại bỏ chì hòa tan có lẫn trong nước.
+ Cấp 3 – Lớp than hoạt tính: Loại bỏ các tạp chất độc hại, thuốc thực vật, khử mùi nấm mốc, khử Clo trong nước và một số tạp chất khác như: Bromoform, Trihalomethanes, Chlorine, Trichloroethylene, Bromodichloromethane,…
+ Cấp 4 – Lớp màng lọc sợi rỗng: loại bỏ các chất bẩn có kích thước lớn hơn 0.1µm như vi khuẩn, rỉ sét, tảo, vi sinh vật, nấm mốc, kim loại nặng,…
Công suất
– Công suất lọc của thiết bị lọc nước không điện lên đến 8000 lít, dùng trong 12 tháng (20 lít nước/ngày) liên tục.
– Lưu lượng nước qua bộ lọc 3 lít/phút, áp suất làm việc phù hợp là 0.07 – 0.35 MPa và nhiệt độ nước từ 35 °C, sử dụng lọc phù hợp với nguồn nước máy sinh hoạt 500 ppm.
Tiện ích
– Không dùng điện, không nước thải
– Chống rò rỉ nước: Hệ thống dây cấp cùng bộ vòi thiết kế thông minh giúp giảm áp lực nước, hạn chế tối đa nguy cơ rò rỉ.
– Thay thế dễ dàng: Bộ lọc không chịu áp suất nước nên có thể dễ dàng thay thế ngay cả khi không cần khóa van cấp nước.
Thiết bị lọc nước dưới bồn rửa Cleansui EU10 cho nguồn nước sạch, tinh khiết, giữ lại các khoáng chất tự nhiên cho nước sau lọc bảo đảm an toàn sức khoẻ cho người dùng, sản phẩm còn được trang bị những tiện ích hiện đại, đây là sự lựa chọn đúng đắn cho những gia đình Việt.
Thông số kỹ thuật
MODEL | EU101 | TẠP CHẤT LOẠI BỎ (TIÊU CHUẨN JIS S 3201) | |
---|---|---|---|
Mã bộ lọc | UZC2000E | Clo dư | 40,000L (loại bỏ 80%) |
Công suất lọc | 8,000 Lít | Độ đục | 20,000L (tốc độ dòng chảy 50%) |
Lưu lượng nước qua bộ lọc | 3 Lít/ phút | Chất Trihalometthanes | 8,000L (loại bỏ 80%) |
Áp suất làm việc tối thiểu | 0.07 MPa | Chất Chloroform | 8,000L (loại bỏ 80%) |
Công nghệ lọc | Mitsubishi Chemical Cleansui | Chất Bromodichloromethane | 10,000L (loại bỏ 80%) |
Lớp vải lưới không dệt | Chất Dibromochloromethane | 10,000L (loại bỏ 80%) | |
Lớp sợi trao đổi ion | Chất Bromoform | 10,000L (loại bỏ 80%) | |
Lớp than hoạt tính | Chì hòa tan | 10,000L (loại bỏ 80%) | |
Lớp màng lọc sợi rỗng | CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp) | 20,000L (loại bỏ 80%) | |
Thời hạn sử dụng bộ lọc | 12 tháng (20 Lít/ 1 ngày) | 2-MIB (nấm mốc) | 20,000L (loại bỏ 80%) |
(tiêu chuẩn Nhật JIS S 3201) | Nhóm Tetrachloroethylene | 20,000L (loại bỏ 80%) | |
Kích thước (đường kính x cao) | 105mm x 217mm | Nhóm Trichlororoethylene | 20,000L (loại bỏ 80%) |
Trọng lượng (khi đầy nước) | 0.8 kg (1.4 kg) | Nhóm 1,1,1-trichloroethane | 0,000L (loại bỏ 80%) |
Vật liệu (bộ lọc, bộ vòi, ống nối) | Nhựa ABS, Đồng, Polyethylene | GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TRONG NƯỚC | |
Phụ kiện | Bộ phụ kiện kết nối | Nguồn nước áp dụng : NƯỚC MÁY | |
Xuất xứ | Nhật Bản | Thành phần không thể loại bỏ | |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn | JIS S 3201/ ISO9001-14001 | Muối hòa tan trong nước mặn (nước biển) | |
kiểm định quốc tế và Việt Nam | QCVN 01:2009/QCVN 6-1:2010/BYT | Các ion kim loại (trừ chì) |
Thông số kỹ thuật
MODEL | EU101 | TẠP CHẤT LOẠI BỎ (TIÊU CHUẨN JIS S 3201) | |
---|---|---|---|
Mã bộ lọc | UZC2000E | Clo dư | 40,000L (loại bỏ 80%) |
Công suất lọc | 8,000 Lít | Độ đục | 20,000L (tốc độ dòng chảy 50%) |
Lưu lượng nước qua bộ lọc | 3 Lít/ phút | Chất Trihalometthanes | 8,000L (loại bỏ 80%) |
Áp suất làm việc tối thiểu | 0.07 MPa | Chất Chloroform | 8,000L (loại bỏ 80%) |
Công nghệ lọc | Mitsubishi Chemical Cleansui | Chất Bromodichloromethane | 10,000L (loại bỏ 80%) |
Lớp vải lưới không dệt | Chất Dibromochloromethane | 10,000L (loại bỏ 80%) | |
Lớp sợi trao đổi ion | Chất Bromoform | 10,000L (loại bỏ 80%) | |
Lớp than hoạt tính | Chì hòa tan | 10,000L (loại bỏ 80%) | |
Lớp màng lọc sợi rỗng | CAT (nhóm hóa chất nông nghiệp) | 20,000L (loại bỏ 80%) | |
Thời hạn sử dụng bộ lọc | 12 tháng (20 Lít/ 1 ngày) | 2-MIB (nấm mốc) | 20,000L (loại bỏ 80%) |
(tiêu chuẩn Nhật JIS S 3201) | Nhóm Tetrachloroethylene | 20,000L (loại bỏ 80%) | |
Kích thước (đường kính x cao) | 105mm x 217mm | Nhóm Trichlororoethylene | 20,000L (loại bỏ 80%) |
Trọng lượng (khi đầy nước) | 0.8 kg (1.4 kg) | Nhóm 1,1,1-trichloroethane | 0,000L (loại bỏ 80%) |
Vật liệu (bộ lọc, bộ vòi, ống nối) | Nhựa ABS, Đồng, Polyethylene | GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TRONG NƯỚC | |
Phụ kiện | Bộ phụ kiện kết nối | Nguồn nước áp dụng : NƯỚC MÁY | |
Xuất xứ | Nhật Bản | Thành phần không thể loại bỏ | |
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn | JIS S 3201/ ISO9001-14001 | Muối hòa tan trong nước mặn (nước biển) | |
kiểm định quốc tế và Việt Nam | QCVN 01:2009/QCVN 6-1:2010/BYT | Các ion kim loại (trừ chì) |
Đánh giá
There are no reviews yet