Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B Series 8
Giá:
17.900.000đ
Giá thị trường:
34.490.000đ
- Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B
- EAN: 4242002813776
- Thương hiệu: Bosch
- Xuất xứ: Anh
- Dung tích: 21 lít
- 5 Mức công suất vi sóng: 90W, 180W, 360W, 600W, 900W
- Công nghệ vi sóng 3D không đĩa xoay
- AutoPilot – 7 Chương trình tự động được cài đặt sẵn
- HydroClean – Công nghệ làm sạch thủy phân
- Điều khiển cảm ứng một chạm TFT và vòng xoay cảm ứng
- Kích thước thiết bị: Cao 382 x Rộng 594 x Sâu 318 (mm)
- Kích thước lắp đặt (lắp cùng thiết bị khác): Cao 380-382 x Rộng 560-568 x Sâu min 550 (mm)
- Kích thước lắp đặt (lắp 1 mình): Cao 362-365x Rộng 560-568 x Sâu min 300 (mm)
Thông tin sản phẩm
Giới thiệu về hãng Bosch
Bosch (Robert Bosch GmbH) là một trong những công ty công nghệ lớn nhất trên thế giới . Và được thành lập vào năm 1886 bởi Robert Bosch tại Stuttgart, Đức. Một tập đoàn sản xuất và dịch vụ toàn cầu với nhiều công ty con, chi nhánh và nhà phân phối nước ngoài. Hoạt động của Tập đoàn tập trung vào 3 lĩnh vực kinh doanh chiến lược: hàng tiêu dùng và công nghệ xây dựng, công nghệ công nghiệp và ô tô.
Thương hiệu Bosch tượng trưng cho sự đổi mới. Các sản phẩm được phát triển với công nghệ, chất lượng và sự đổi mới vượt trội. Các thiết bị nhà bếp Bosch được thiết kế với độ chính xác cao, tính năng thông minh, tiết kiệm năng lượng và dễ dàng vệ sinh.
Giới thiệu về sản phẩm
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B có xuất xứ từ Đức. Là lò vi sóng series 8 âm tủ với dung tích 21 lít của Bosch, có thiết kế bền bỉ, sang trọng, chất liệu cao cấp, trang bị nhiều chương trình nấu nướng thông minh giúp bạn thoải mái sáng tạo bữa ăn cho gia đình.
- Lò vi sóng: tiết kiệm thời gian chuẩn bị, hỗ trợ rã đông và hâm nóng các món ăn.
- AutoPilot 7: mỗi món ăn đều được nấu chín hoàn hảo nhờ vào 7 chương trình vi sóng tự động.
- Màn hình cảm ứng TFT: dễ sử dụng nhờ có vòng điều khiển với hiệu quả hiển thị rõ nét các ký hiệu.
- Bề mặt bên trong bằng thép không gỉ: dễ dàng vệ sinh nhờ vào bề mặt nhẵn bóng, không góc cạnh.
- Cảm biến mở cửa: dễ dàng mở cửa nhờ nút chạm cảm biến.
Ngoại hình và thiết kế
Thiết kế âm tủ sang trọng, hiện đại
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B có kiểu dáng nhỏ gọn, thiết kế âm tủ giúp không gian bếp trở lên sang trọng hơn. Phần cấu tạo bên ngoài được làm từ loại thép cao cấp không gỉ, giúp người dùng dễ dàng vệ sinh và luôn giữ được vẻ ngoài bền đẹp theo thời gian.
Khoang lò bằng thép không gỉ và trang bị đèn LED
Bên trong Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B có cấu tạo từ thép tráng men bền đẹp, chịu được nhiệt độ cao, dễ dàng lau chùi vệ sinh sau khi sử dụng. Có khả năng chịu được nhiệt độ cao, người dùng không lo bị nứt vỡ khi sử dụng. Đặc biệt bên trong khoang lò còn được trang bị thêm đèn LED chiếu sáng để giúp người dùng dễ dàng quan sát bên trong khi đưa thức ăn vào để nấu trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Điều khiển cảm ứng một chạm TFT kết hợp vòng xoay cảm ứng hiện đại
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B sẽ giúp bạn sử dụng được dễ dàng hơn với bảng điều khiển cảm ứng một chạm. Vòng xoay cảm ứng ở giữa bảng điều khiển giúp bạn cài đặt các chương trình chỉ với 1 ngón tay. Ngoài ra người dùng còn được hỗ trợ của màn hình TFT hiển thị trực quan và các nút có thể chọn trực tiếp. Sẽ giúp cho bạn có được cái nhìn tổng quan và kiểm soát được chức năng của lò đang hoạt động.
Cơ chế cửa thông minh
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B sử dụng cơ chế Soft Open giúp người dùng mở lò vi sóng một cách dễ dàng chỉ bằng một nút nhấn trên bảng điều khiển.
Dung tích 21 lít
Dung tích của khoang lò vi sóng Bosch BFL634GS1B lên tới 21 lít. Nên đây là sự lựa chọn phù hợp cho người dùng nấu ăn được nhanh chóng và thuận tiện. Ngay cả việc hâm nóng và rã đông cũng trở lên dễ dàng. Lò vi sóng hoàn toàn đáp ứng được nhu cầu sử dụng cho gia đình có 2-3 thành viên.
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B có kích thước là 382 x 594 x 319 mm (CxRxS) với khối lượng tịnh là 16 kg.
Tính năng và công nghệ
5 cấp độ vi sóng
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B được thiết kế với 5 chế độ vi sóng khác nhau được hiển thị trên bảng điều khiển bao gồm: 90W, 180W, 360W, 600W, 900W.
Với mỗi mức công suất khác nhau, lò vi sóng sẽ gợi ý cho người dùng biết được thời gian nấu phù hợp. Tất nhiên tùy vào lượng thực phẩm cho vào lò cụ thể bạn sẽ thay đổi thời gian sao cho phù hợp. Bằng cách chọn mức công suất và xoay núm cảm ứng trên bảng điều khiển để chỉnh thời gian mong muốn.
Dưới đây là bảng liệt kê cấp độ vi sóng, loại thực phẩm, thời gian tối đa có thể chọn tương ứng với cấp độ đó:
Cấp độ | Thực phẩm | Thời gian tối đa |
90W | Rã đông thực phẩm | 90 phút |
180W | Rã đông thực phẩm và tiếp tục nấu nướng | 90 phút |
360W | Nấu những món ăn từ thịt, cá hoặc là hâm nóng thức ăn có tinh bột | 90 phút |
600W | Đun nóng và nấu chín thức ăn | 90 phút |
900W | Đun nóng chất lỏng. Cài đặt công suất tối đa không được thiết kế để hâm nóng thức ăn. | 30 phút |
7 chương trình tự động
Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B có chương trình AutoPilot 7 cung cấp cho người dùng nhiều sự lựa chọn hơn với khả năng hâm nóng, nấu chín thức ăn và rã đông thực phẩm hoàn hảo.
Sau khi bạn cho thức ăn cần chế biến vào bên trong lò vi sóng Bosch BFL634GS1B. Tiếp theo bạn chỉ việc nhấn vào biểu tượng AutoPilot 7 và chọn chương trình mong muốn bằng cách xoay núm cảm ứng. Tính năng AutoPilot 7 sẽ mang đến cho bạn 7 chương trình khác nhau tha hồ lựa chọn:
Chương trình | Thực phẩm phù hợp | Trọng lượng | Dụng cụ nấu ăn |
Defrost bread (Rã đông bánh mì) | Bánh mì tròn hoặc dài; bánh mì cắt lát, bánh bông lan, bánh men, bánh flan trái cây, bánh ngọt,… | 0.20 – 1.50kg |
|
Defrost meat (Rã đông thịt) | Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt,… thái miếng thịt dẹt hoặc là băm. | 0.20 – 2.00kg |
|
Defrost fish (Rã đông cá) | Cá nguyên con, phi lê cá, bít tết cá. | 0.10 – 1.00kg |
|
Cooking Fresh vegetables (Nấu rau tươi) | Súp lơ, bông cải xanh, cà rốt, su hào, tỏi tây, ớt,… | 0.15 – 1.00kg |
|
Cooking Frozen vegetables (Các loại rau đông lạnh) | Súp lơ xanh, bông cải xanh, cà rốt, su hào, bắp cải,… | 0.15 – 1.00kg |
|
Cooking potatoes (nấu khoai tây) | Khoai tây có hoặc không có vỏ, cắt khoai tây thành các miếng có kích thước bằng nhau. | 0.20 – 1.00kg |
|
Cooking rice (nấu cơm) | Gạo hạt dài | 0.05 – 0.30kg |
|
Chế độ hẹn giờ có âm báo
Thời gian tối đa người dùng có thể hẹn giờ của lò vi sóng là 24 giờ. Thời gian sau khi cài đặt sẽ được đếm ngược về 0. Đồng thời, một biểu tượng thời gian cũng sẽ hiển thị trên màn hình trong quá trình đếm ngược. Sau khi đã hết thời gian người dùng đã cài đặt, một thông báo sẽ xuất hiện cùng tín hiệu âm thanh phát ra. Để tắt tín hiệu bằng âm thanh đang phát ra ở lò vi sóng BFL634GS1B, bạn chỉ cần nhấn vào biểu tượng hình đồng hồ – nút Timer trên bảng điều khiển.
Tiện lợi cài đặt các chế độ chỉ bằng một nút ấn
Ngoài những thao tác để lựa chọn các chương trình và cấp độ lò vi sóng ở trên. Thì người dùng có thể chỉnh các chế độ cơ bản ngay trên bảng điều khiển của lò vi sóng Bosch BFL634GS1B.
Người dùng muốn thay đổi các chế độ cơ bản ngay trên bảng điều khiển. Thì cần thực hiện 3 bước đơn giản như sau:
- Bước 1: Nhấn giữ nút Basic Settings trong 3 giây để màn hình cài đặt xuất hiện.
- Bước 2: Nhấn vào nút Timer để xác nhận vào chế độ cài đặt.
- Bước 3: Xoay núm vặn để thay đổi theo nhu cầu, đồng thời nhấn nút Timer để đổi sang các cài đặt tiếp theo
Chế độ | Tùy chọn |
Language (Ngôn ngữ) | Đặt ngôn ngữ máy |
Clock (Đồng hồ) | Cài đặt thời gian |
Audible signal (Tín hiệu âm thanh) |
|
Button tone (Âm nút nhấn) |
(Âm nút nhấn luôn bật khi nhấn On/Off) |
Display brightness (Độ sáng màn hình) | Thay đổi với 5 cấp độ Mặc định là cấp độ 3 |
Clock display (Đồng hồ hiển thị) |
|
Night-time dimming (Chế độ ban đêm) |
|
Demo Mode (Chế độ thử nghiệm) |
Lưu ý: Chỉ hiển thị trong 3 phút đầu tiên sau khi Reset hoặc lúc mới sử dụng lần đầu. |
Factory settings (Cài đặt gốc) |
|
(*) Chế độ mặc định của lò vi sóng Bosch BFL634GS1B |
- Bước 4: Sau khi đã hoàn thành các cài đặt như mong muốn. Người dùng nhấn giữ nút Basic Settings trong vòng 3 giây để lưu các cài đặt.
Lưu ý:
- Đối với các cài đặt cơ bản của lò vi sóng Bosch BFL634GS1B vẫn được lưu lại ngay cả khi bạn ngắt điện khỏi lò.
- Còn với những cài đặt như ngôn ngữ, âm nút nhấn và độ sáng màn hình sẽ có hiệu lực ngay lập tức.
- Đối với những cài đặt còn lại sẽ có hiệu lực ngay khi cài đặt được lưu.
Công nghệ làm sạch thủy phân HydroClean
Trong quá trình sử dụng, khoang máy dễ bị bẩn nhẹ. Một trong những cách làm sạch nhanh chóng của lò vi sóng Bosch BFL634GS1B là sử dụng hệ thống thủy phân HydroClean.
Bằng cách đơn giản chỉ cần đặt một cốc nước vào lò vi sóng với một giọt xà phòng rửa bát. Sau đó, cài đặt lò vi sóng của bạn ở 600W và đóng cửa trong 3 phút nữa. Hệ thống làm sạch sẽ làm mềm cặn bám trên bề mặt lò vi sóng để bạn có thể dễ dàng lau sạch khoang lò.
Hướng dẫn vệ sinh lò vi sóng Bosch
Vệ sinh lò vi sóng giúp sản phẩm có tuổi thọ được lâu hơn, đảm bảo an toàn vệ sinh trong quá trình sử dụng giúp bảo vệ sức khỏe cho cả gia đình. Để vệ sinh lò vi sóng Bosch BFL634GS1B, người dùng thực hiện các thao tác sau:
Vị trí | Cách vệ sinh |
Mặt trước thiết bị | Sử dụng nước xà phòng ấm để lau sạch bằng miếng rửa bát. Sau đó làm khô bằng khăn mềm. |
Màn hình | Lau sạch bằng vải sợi nhỏ hoặc vải hơi ẩm. Không dùng khăn ướt để lau. |
Phần thép không gỉ | Sử dụng nước xà phòng ấm để lau bằng miếng rửa bát và làm khô bằng khăn mềm. |
Khoang nấu bằng thép không gỉ | Dùng nước xà phòng ấm hoặc giấm để làm sạch bằng miếng rửa bát. Sau đó làm khô bằng khăn mềm. |
Cửa kính | Dùng khăn mềm hoặc miếng rửa bát để lau. |
Ron cửa | Dùng nước xà phòng ấm để lau bằng miếng rửa bát và làm khô bằng khăn mềm. |
Lưu ý:
- Không vệ sinh lò vi sóng Bosch BFL634GS1B khi còn nóng.
- Không sử dụng miếng rửa chén bằng kim loại hoặc các dụng cụ chà xát kính để làm sạch. Vì vết xước ở cửa có thể thành vết nứt khi gặp nhiệt độ cao.
- Không sử dụng các chất tẩy rửa có độ ăn mòn cao hoặc sử dụng vòi xịt nước.
Thông số Lò vi sóng Bosch BFL634GS1B
Màu sắc | Inox, kính đen |
Điều khiển | Màn hình hiển thị văn bản thuần TFT với bộ chọn xoay cao cấp |
Công suất vi sóng tối đa | 900W |
Số mức công suất | 5 |
Hệ thống làm sạch tích hợp | Thủy phân |
dung tích | 21 lít |
Kích thước của thiết bị | 382x594x318mm |
Chiều cao thích hợp tối thiểu | 362mm |
Chiều cao thích hợp tối đa | 382mm |
Chiều rộng thích hợp tối thiểu | 560mm |
Chiều rộng hốc tối đa | 568mm |
Độ sâu thích hợp | 300mm |
Khối lượng tịnh | 16.7 kg |
Loại trình kết nối | Schuko/Gardy có nối đất |
Chiều dài cáp kết nối | 150cm |
Giá trị kết nối | 1220W, 220-240V, 10A |
Làm nóng trước nhanh | Không |
Thiết lập pizza | Không |
Khởi động nhanh | Không |
Hệ thống hỗ trợ | Chương trình tự động (7) |
Chức năng sắc nét | Không |
Chức năng chiên không khí | Không |
Cửa mở tự động thông qua điều khiển bằng giọng nói | Không |
Chiếu sáng lò nướng | 1 đèn LED |
Nối mạng các thiết bị gia dụng với Home Connect | Không |
Thông số kỹ thuật
Màu sắc | Inox, kính đen |
Điều khiển | Màn hình hiển thị văn bản thuần TFT với bộ chọn xoay cao cấp |
Công suất vi sóng tối đa | 900W |
Số mức công suất | 5 |
Hệ thống làm sạch tích hợp | Thủy phân |
dung tích | 21 lít |
Kích thước của thiết bị | 382x594x318mm |
Chiều cao thích hợp tối thiểu | 362mm |
Chiều cao thích hợp tối đa | 382mm |
Chiều rộng thích hợp tối thiểu | 560mm |
Chiều rộng hốc tối đa | 568mm |
Độ sâu thích hợp | 300mm |
Khối lượng tịnh | 16.7 kg |
Loại trình kết nối | Schuko/Gardy có nối đất |
Chiều dài cáp kết nối | 150cm |
Giá trị kết nối | 1220W, 220-240V, 10A |
Làm nóng trước nhanh | Không |
Thiết lập pizza | Không |
Khởi động nhanh | Không |
Hệ thống hỗ trợ | Chương trình tự động (7) |
Chức năng sắc nét | Không |
Chức năng chiên không khí | Không |
Cửa mở tự động thông qua điều khiển bằng giọng nói | Không |
Chiếu sáng lò nướng | 1 đèn LED |
Nối mạng các thiết bị gia dụng với Home Connect | Không |
Thông số kỹ thuật
Màu sắc | Inox, kính đen |
Điều khiển | Màn hình hiển thị văn bản thuần TFT với bộ chọn xoay cao cấp |
Công suất vi sóng tối đa | 900W |
Số mức công suất | 5 |
Hệ thống làm sạch tích hợp | Thủy phân |
dung tích | 21 lít |
Kích thước của thiết bị | 382x594x318mm |
Chiều cao thích hợp tối thiểu | 362mm |
Chiều cao thích hợp tối đa | 382mm |
Chiều rộng thích hợp tối thiểu | 560mm |
Chiều rộng hốc tối đa | 568mm |
Độ sâu thích hợp | 300mm |
Khối lượng tịnh | 16.7 kg |
Loại trình kết nối | Schuko/Gardy có nối đất |
Chiều dài cáp kết nối | 150cm |
Giá trị kết nối | 1220W, 220-240V, 10A |
Làm nóng trước nhanh | Không |
Thiết lập pizza | Không |
Khởi động nhanh | Không |
Hệ thống hỗ trợ | Chương trình tự động (7) |
Chức năng sắc nét | Không |
Chức năng chiên không khí | Không |
Cửa mở tự động thông qua điều khiển bằng giọng nói | Không |
Chiếu sáng lò nướng | 1 đèn LED |
Nối mạng các thiết bị gia dụng với Home Connect | Không |
Đánh giá
There are no reviews yet